Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wp-pagenavi domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/nhomdino/ngocdiepdinostar.vn/wp-includes/functions.php on line 6114

Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/nhomdino/ngocdiepdinostar.vn/wp-includes/functions.php on line 6114
04 Tiêu chuẩn nhôm phổ biến đạt chuẩn Quốc Gia và Thế Giới 

Tư vấn | 23-02-2023

04 Tiêu chuẩn nhôm phổ biến đạt chuẩn Quốc Gia và Thế Giới 

Nhôm là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong đời sống nhờ sự ứng dụng cao, linh hoạt và chi phí đầu tư tối ưu. Tuy nhiên, để nâng cao tính thẩm mỹ và độ bền của nhôm, nhiều đơn vị cung cấp nhôm đã không ngừng nâng cao tiêu chuẩn nhôm để gia tăng thế mạnh của mình. Do đó, nhu cầu tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn nhôm được khá nhiều độc giả quan tâm. Cùng Nhôm Dinostar khám phá 4 tiêu chuẩn nhôm phổ biến: Bộ Xây dựng Việt Nam,  ASTM Hoa Kỳ, JIS H4100 Nhật Bản, JIS H4100 Hoa Kỳ.

4 tiêu chuẩn nhôm phổ biến ở Việt Nam và thế giới
Khám phá 4 tiêu chuẩn nhôm phổ biến ở Việt Nam và thế giới

1. Tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng về Nhôm thanh định hình

Thanh nhôm định hình là một dạng hợp kim nhôm qua quá trình xử lý đùn ép kim loại tạo thành các thanh profile nhôm có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Là vật liệu có trọng lượng nhẹ, bền và khả năng chống chịu với sự mài mòn tốt nên nhôm thanh định hình được ứng dụng nhiều trong xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực khác của đời sống

Tiêu chuẩn TCXDVN 330:2003 là tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến, là căn cứ xác định chất lượng. Tiêu chuẩn dựa trên bộ Xây Dựng ban hành theo quyết định số 32/2004/QĐ-BXD ngày 23 tháng 12 năm 2004.

1.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng.

1.2. Tiêu chuẩn nhôm thanh định hình trong xây dựng

Nhôm thanh định hình cần đáp ứng 11 tiêu chuẩn về nhôm trong quá trình sản xuất bao gồm đủ tính năng công nghệ, độ bền cơ lý, đảm bảo chống ăn mòn tốt, có khả năng xử lý được bề mặt,nhuộm màu, sơn bóng bề mặt, sơn tĩnh điện… Ngoài ra, doanh nghiệp phải đảm bảo tính lắp ghép, tính chịu lực, tính thẩm mỹ và tính kinh tế cao, phù hợp với kiến trúc hiện đại.

Nhôm thanh định hình trong xây dựng cần đạt các tiêu chí sau:

1 – Tiêu chuẩn thành phần hóa học:

Các yêu cầu về thành phần hóa học hợp kim nhôm 6063, 6061

Mác nhômSiMgMnCuFeCrZnTiTạp chấtAl
Riêng lẻTổng cộng
60630.2,0.60.45,0.9≤0.1≤0.1≤0.35≤0.1≤0.25≤0.1≤0.05≤0.15Còn lại
60610.4, 0.80.8, 1.2≤0.150.15, 0.4< 0.70.04, 0.35≤0.25≤0.15< 0.05<0.15Còn lại

2 – Tiêu chuẩn cơ lý:

Các yêu cầu về tính chất cơ lý được quy định rõ ràng trong tiêu chuẩn TCXDVN 330: 2003.

Bảng yêu cầu về tính chất cơ lý

TTTên chỉ tiêu chất lượngĐơn vịMức chất lượng
1Độ bền kéo không nhỏ hơnN/mm2165
2Độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn%8
3Độ cứng không nhỏ hơnHV58

Bảng Tính chất cơ lý của nhôm hợp kim 6063 sau khi cơ luyện

Chế độ nhiệt luyệnCường độ chịu uốn

(0.2% kg/mm2)

Cường độ dãn tối đa

( kg/mm2)

Tỷ lệ dãn dàiĐộ cứng Br

(kg/mm2)

Cường độ chịu đứt cao nhất

(kg/mm2)

Cường độ chịu mỏi

(kg/mm2)

t =1.6mmd= 12.7mm
0

T1

T4

T5

T6

T38

T381

T382

5.0

9.0

9.0

15.0

22.0

24.5

19.0

27.5

9.0

15.5

17.5

19.0

24.5

26.0

21.0

29.5

20

22

12

12

9

10

12

25

42

60

73

82

70

95

7.0

10.0

12.0

15.5

15.5

12.5

19.0

5.5

6.5

7.0

7.0

Bảng Tính chất cơ lý của nhôm hợp kim 6061 sau khi cơ luyện

Chế độ nhiệt luyệnCường độ chịu uốn

(0.2% kg/mm2)

Cường độ dãn tối đa

( kg/mm2)

Tỷ lệ dãn dàiĐộ cứng Br

(kg/mm2)

Cường độ chịu đứt cao nhất

(kg/mm2)

Cường độ chịu mỏi

(kg/mm2)

t= 1.6mmd= 12.7mm
0

T4

T6

5.5

15.0

28.0

12.5

24.5

31.5

25

22

12

30

65

95

30

25

17

8.5

17.0

21.0

6.5

10.0

10.0

3 – Dung sai kích thước mặt cắt ngang

Dung sai mặt cắt ngang sản phẩm phù hợp với quy định dung sai mặt cắt ngang của tiêu chuẩn GB/T 5237-93 và tiêu chuẩn ISO 6362/4-198. Cùng tham khảo bảng tiêu chuẩn về nhôm sai kích thước mặt cắt đặc của Profin nhé!

Bảng tiêu chuẩn nhôm dung sai kích thước mặt cắt đặc của profin

Kích thướcSai lệch giới hạn
Kích thước kim loại 2. 3 ( ≥ 75% của kích thước kim loại)Kích thước kim loại 4. ( ≥ 75% của kích thước kim loại Ci hoặc Ce )
Mặt cắt hở

A

Chiều dày thành của mặt cắt rỗng 5.

B

Khoảng cách từ A đến chuẩn
đến 5> 5 đến 15> 15 đến 30> 30 đến 60> 60 đến 100> 100 đến 150> 150 đến 200
12345678910
Đến 3.2

> 3.2 đến 6.30

> 6.30 đến 12.50

> 12.50 đến 20.00

> 20.00 đến 25.00

±0.15

±0.18

±0.20

±0.23

±0.25

±10% kích thước ( nhưng không vượt quá ±1.50 max ±0.25 min)±0.15

±0.18

±0.20

±0.23

±0.25

±0.25

±0.30

±0.36

±0.41

±0.46

±0.3

±0.36

±0.41

±0.46

±0.50

±0.41

±0.46

±0.52

±0.58

±0.50

±0.56

±0.64

±0.76

> 25.00 đến 40.00

> 40.00 đến 50.00

> 50.00 đến 100.00

> 100.00 đến 150.00

> 150.00 đến 200.00

> 200.00 đến 250.00

±0.30

±0.36

±0.60

±0.86

±1.10

±1.35

±0.30

±0.36

±0.60

±0.86

±1.10

±1.35

±0.54

±0.60

±0.86

±1.10

±1.35

±1.65

±0.58

±0.66

±0.96

±1.25

±1.55

±1.90

±0.66

±0.78

±1.20

±1.65

±2.10

±2.50

±0.76

±0.92

±1.45

±2.00

±2.50

±3.00

±0.88

±1.05

±1.70

±2.40

±3.05

±3.70

±1.25

±2.05

±2.80

±3.55

±4.30

Khi áp dụng dung sai kích thước mặt cắt đặc của Profin cần lưu ý:

  • Sai lệch kích thước: Quy định khác với sai lệch về 2 phía thì giá trị sai lệch giới hạn được tính là trung bình cộng sai lệch lớn nhất và nhỏ nhất của kích thước đó.
  • Sai lệch của profin: Khi xác định sai lệch của profin hình góc không được phép dựa trên các kích thước đường thẳng mà phải xác định theo góc.
  • Sai lệch phụ thuộc khoảng cách mặt chuẩn: Sai lệch này không áp dụng cho các kích thước như x hoặc z của hình ngay cả khi y > 75%. Phụ thuộc khoảng cách a từ mặt chuẩn đối với sai lệch mà có thể áp dụng được cho kích thước x và z. Sử dụng các cột tương ứng Ci và Ce.
  • Sự thoả thuận: Theo thoả thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng, có thể thay việc quy định Ce ( kích thước ngoài) bằng quy định Ci ( kích thước trong).
  • Điều kiện áp dụng: Được áp dụng khi không gian hoàn toàn kín và có diện tích ≥ 70mm2 ; nếu không sử dụng cột A ( mặt cắt hở).

Bảng các yêu cầu tiêu chuẩn nhôm về kích thước mặt cắt ngang

STTKích thước danh nghĩa (mm)Dung sai cho phép (mm)
13±0.15
23. 6±0.18
36 , 12±0.20
412 , 19±0.23
519 , 25±0.25
625 , 38±0.30
738 , 50±0.36
850 , 100±0.61
9100 , 150±0.86
10150, 200±1.12
11200 , 250±1.37

4 – Dung sai cho phép góc sản phẩm

Dung sai cho phép góc sản phẩm là sự thay đổi cho phép trong các phép đo bắt nguồn từ phép đo cơ sở. Sai lệch của một góc đã được cho trước đối với mặt cắt của profin tại bất kỳ điểm nào phải thỏa mãn yêu cầu dung sai góc sản phẩm. Khi dung sai góc cho phép chỉ yêu cầu ( + ) hoặc ( – ) tức là gấp 2 lần trị số cho phép.

Bảng dung sai cho phép góc sản phẩm

Chiều dày danh nghĩa thành mỏng nhất, mmSai lệch cho phép (max)
Đến 1,6

Lớn hơn 1,6 đến 5,0

Lớn hơn 5,0

20

1,50

10

5 – Dung sai bán kính góc lượn

Thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai bán kính góc lượn sản phẩm. Khi dung sai góc cho phép chỉ yêu cầu ( + ) hoặc ( – ) tức là gấp 2 lần trị số cho phép.

Bảng dung sai cho phép bán kính góc lượn sản phẩm

Bán kính góc lượn (mm)Dung sai cho phép (mm
R£ 4.7± 0.4
R> 4.7± 0.1R

Lưu ý: Khi dung sai góc cho phép chỉ yêu cầu ( + ) hoặc ( – ) tức là gấp 2 lần trị số cho phép.

6 – Dung sai độ phẳng trên bề mặt sản phẩm

Thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai độ phẳng trên bề mặt sản phẩm. Lấy thước thẳng đo ngang bề mặt sản phẩm bất kỳ chỗ nào khe hở được đo có giá trị lớn nhất của khe hở như hình trên.

Bảng dung sai cho phép độ phẳng bề mặt sản phẩm

Bề mặt sản phẩm B (mm)Dung sai cho phép (mm)
Bề mặt sản phẩm phẳng B £ 25£ 0.10
Bề mặt sản phẩm phẳng B > 25£ 0.4% x B
Bề mặt sản phẩm cong0.13/cung độ 25mm

7 – Dung sai độ cong sản phẩm

Độ cong của sản phẩm là khoảng cách từ điểm xa nhất của mặt dưới sản phẩm đến mặt bằng ngang của bàn đo. Độ cong của sản phẩm đo trên tổng độ dài cả thanh hoặc dùng thước thẳng 300mm đo bề mặt dọc theo chiều dài xác định khe hở lớn nhất.

Bảng tiêu chuẩn nhôm dung sai cho phép độ cong sản phẩm.

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp (mm)Độ dày sản phẩm (mm)Độ cong sản phẩm (mm)
Trên độ dài

bất kỳ 300mm (hs)

Trên tổng độ dài sản phẩm Lm (ht)
F £ 38£ 2,4< 1,3< 3xL
> 2,4< 0,3< 0,7xL
F >38£ 2,4< 0,3< 0,7xL
> 2,4< 0,3< 0,7xL

8 – Dung sai độ vênh sản phẩm

Thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai độ vênh sản phẩm được nêu ở bảng sau:

Bảng dung sai cho phép độ vênh sản phẩm

Đường kính vòng tròn ngoại tiếpĐộ vênh mm / mm rộng
Mỗi métĐộ dài sản phẩm
> 12,5 ¸ 40< 0,087< 0,176
> 40 ¸ 80< 0,052< 0,123
> 80 ¸ 250< 0,026< 0,079

Lưu ý: Khi đo độ vênh cần đặt sản phẩm trên bàn phẳng chờ cho ổn định theo hướng chiều dài và đo cự ly lớn nhất của mặt bàn, mặt dưới của sản phẩm.

9 – Dung sai chiều dài sản phẩm

Thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai chiều dài sản phẩm được nêu dưới đây.

Sai lệch giới hạn chiều dài quy ước

Đường kính vòng tròn ngoại tiếpChiều dài quy định. mm
đến 1000Từ 1000 đến 1500Từ 1500 đến 5000Từ 5000 đến 7000
£ 60+ 2.0+ 2.5+ 2.5+ 3.5
60 đến 100+ 2.0+ 2.5+ 3.5+ 4.0
100 đến 140+ 3.0+ 3.5+ 4.0+ 5.0
140 đến 180+ 3.5+ 4.0+ 5.0+ 6.5
180 đến 250+ 4.5+ 5.0+ 6.5+ 8.0

10 – Dung sai bề dày

Độ dày thanh nhôm hợp kim định hình không nên thấp hơn các trị số nêu ở bảng sau:

Bảng độ dày mặt cắt ngang thanh nhôm hợp kim định hình

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp. mmMục đích sử dụngChiều dày mặt cắt ngang. mm
£ 35
  • Kết cấu cửa ra vào
  • Kết cấu cửa sổ
  • Kết cấu vách. đố. đỉnh mái kính
  • Các loại khác
  • 1.2 , 1.4
  • 1.15 , 1.2
  • 1.2 , 2.0
  • 1.0 , 2.0
35 đến 50
  • Kết cấu cửa ra vào
  • Kết cấu cửa sổ
  • Kết cấu vách. đố. đỉnh mái kính
  • Các loại khác
  • 1 , 1.2
  • 1.15 , 1.2
  • 1.4 , 1.7
  • 1.2 , 3.5
50 đến 100
  • Kết cấu cửa ra vào
  • Kết cấu cửa sổ
  • Kết cấu vách. đố. đỉnh mái kính
  • Các loại khác
  • 1.4 , 1.8
  • 1.2 , 1.4
  • 1.7 , 1.8
  • 2.0 , 4.5
> 100
  • Kết cấu cửa ra vào
  • Kết cấu cửa sổ
  • Kết cấu vách. đố. đỉnh mái kính
  • Các loại khác
  • 1.8 , 2.0
  • 1.4 , 1.8
  • 2.0 , 2.5
  • 4.0 , 8.0

11 – Chất lượng bề mặt nhôm hợp kim định hình

Các tiêu chuẩn về nhôm rất chặt chẽ trong việc kiểm soát chất lượng bề mặt nhôm hợp kim định hình bởi nó không những ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ mà còn có mối liên hệ trực tiếp đến việc bảo vệ sản phẩm khỏi những tác động xấu của môi trường.

  • Chất lượng lớp màng oxy hóa: Màng nhôm oxy hóa có tác dụng bảo vệ các thanh hợp kim nhôm định hình trước những bất lợi từ thời tiết, con người trong quá trình sử dụng. Chất lượng bề dày tối thiểu của lớp màng thanh nhôm Anode là 8.25 mm. Trong khi đó, đối với lớp màng thanh nhôm Anod ED bề dày tối thiểu là 15.35mm.
  • Bề mặt sản phẩm: Có 3 tiêu chí cần đảm bảo vệ bề mặt sản phẩm bao gồm:
    • Bề mặt sản phẩm phải sạch, không cho phép có vết rạn,bong lớp, hoặc bọt khí.
    • Bề mặt sản phẩm phải bóng,màu sắc phải đồng đều không được loang màu.
    • Trên bề mặt sản phẩm cho phép vết ma sát, vết xước rất nhỏ bé độ sâu nhỏ hơn 0.05mm cho phép đoạn đầu 20mm của sản phẩm không có màng ôxy hoá.
Doanh nghiệp cần đạt tiêu chuẩn TCXDVN 330: 2003
Doanh nghiệp cần đạt tiêu chuẩn TCXDVN 330: 2003 ban hành theo quyết định số 32/2004/QĐ-BXD ngày 23 tháng 12 năm 2004.

2. Tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ

Tiêu chuẩn ASTM về tiêu chuẩn nhôm của Hoa Kỳ dùng làm căn cứ quy định để kiểm tra chứng nhận chất lượng sản phẩm bao gồm: ASTM B209-14,  ASTM B221-14,  ASTM 421-16.

2.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực cho các ứng dụng kỹ thuật chung. Áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng có chiều dày lớn hơn 0,15 mm và không vượt quá 400 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bán thành phẩm cán ở dạng cuộn được sử dụng cho các quá trình cán tiếp sau (vật liệu dự trữ cán lại) hoặc cho các ứng dụng chuyên dùng như hàng không vũ trụ, vật liệu làm can, thùng,…

2.2. Yêu cầu

Cùng tìm hiểu xem tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ này có những yêu cầu nào nhé!

  • Quá trình sản xuất và chế tạo: Phải do nhà sản xuất tự quyết định trừ khi có yêu cầu trong hợp đồng.
  • Kiểm tra chất lượng: Nhà cung cấp phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các kiểm tra và các phép thử yêu cầu theo tiêu chuẩn, điều kiện kỹ thuật thích hợp có liên quan hoặc theo yêu cầu của khách hàng trước khi giao hàng.
  • Thành phần hóa học: Thành phần hóa học phải phù hợp với các quy định trong TCVN 13065-5 (ISO 6361-5).Nếu khách hàng yêu cầu các giới hạn hàm lượng các nguyên tố không được quy định trong TCVN 13065-5 (ISO 6361-5) thì các giới hạn này phải được trình bày trong tài liệu đặt hàng.
  • Cơ tính: Cơ tính phải phù hợp với quy định trong TCVN 13065-2 (ISO 6361-2) hoặc được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng và được trình bày trong đơn đặt hàng.
  • Trạng thái ăn mòn: có những yêu cầu riêng với từng loại sản phẩm hợp kim.

Các sản phẩm được chế tạo từ các hợp kim 5XXX có hàm lượng danh nghĩa của magie bằng hoặc lớn hơn 3% trong các quá trình nhiệt luyện H116 và H321 phải không được biểu lộ bằng chứng sự ăn mòn dạng vảy khi thử nghiệm có gia tốc theo ASTM G66 và/hoặc ăn mòn biên giới hạt (ăn mòn tinh giới) khi thử nghiệm theo ASTM G67.

Tấm được chế tạo bằng các hợp kim 7010 và 7075 trong các quá trình nhiệt luyện T73, T7351 và có chiều dày lớn hơn 25mm không được có dấu hiệu về sự tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất khi được thử theo ASTM G47 hoặc ISO 9591.

Các sản phẩm được chế tạo bằng các hợp kim 7010 và 7075 trong các quá trình nhiệt luyện T76 và T7651 phải biểu hiện các dấu hiệu bị ăn mòn dạng vẩy chỉ thấp hơn loại EB như đã quy định trong ASTM G34 hoặc ISO 11881 khi được thử theo quy định trong 6.2.8.2.

Tấm được chế tạo bằng các hợp kim 7050 trong các quá trình nhiệt luyện T7451 và T7651 và có chiều dày lớn hơn 20mm phải biểu hiện không có các dấu hiệu về sự tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất khi được thử. Phương pháp thử được cho trong chú thích cuối trang của Bảng 57 trong TCVN 13065-2 (ISO 6361-2).

  • Đối với các sản phẩm được chế tạo từ các hợp kim 5XXX: Không được biểu lộ bằng chứng sự ăn mòn dạng vảy khi thử nghiệm ăn mòn dạng vảy có gia tốc theo ASTM G66 và/hoặc ăn mòn biên giới hạt (ăn mòn tinh giới) khi thử nghiệm theo ASTM G67.
  • Đối với các sản phẩm được chế tạo từ các hợp kim 7010 và 7075: Trong các quá trình nhiệt luyện T73 và T7351 và có chiều dày lớn hơn 25mm không được có dấu hiệu về sự tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất khi được thử theo ASTM G47 hoặc ISO 9591
  • Đối với tấm được chế tạo bằng các hợp kim 7010 và 7075,7050 trong các quá trình nhiệt luyện T7451 và T7651: Không có các dấu hiệu về sự tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất khi được thử
  • Hoàn thiện bề mặt: Các sản phẩm không được có các khuyết tật ảnh hưởng đến quá trình sử dụng và tính năng của sản phẩm.
  • Dung sai kích thước: Các dung sai kích thước và hình dạng phải phù hợp với TCVN 13065-3 (ISO 6361-3) đối với sản phẩm băng và TCVN 13065-4 (ISO 6361-4) đối với sản phẩm tấm và tấm mỏng (lá) hoặc với tiêu chuẩn quốc tế đã được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng và được trình bày trong đơn đặt hàng.

3. Tiêu chuẩn JIS H4100 nhôm thanh định hình đùn ép của Nhật Bản

Đây là bộ tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản với quy định các tiêu chuẩn được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp Nhôm và nhôm hợp kim ép đùn hình dạng tại đất nước này.

3.1. Danh mục hợp kim

Cùng tham khảo danh mục hợp kim trong bộ tiêu chuẩn JIS nhé!

Danh mục hợp kim
Mã hợp kimThông tin tham khảo
Loại thông thườngLoại đặc biệt
Danh mụcTính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp ki
1100A1100 SA1100 SS
  • Có độ cứng trung bình, có khả năng đúc ép đùn cao, khả năng hàn và chống gỉ sét cao.
  • Ứng dụng: Làm thiết bị điện, vật liệu làm bộ trao đổi nhiệt,…
1200A1200 SA1200 SS
2014A2014 SA2014 SS
2017A2017 SA2017 SS
2024A2024 SA2024 SS
3003A3003 SA3003 SS
  • Có độ cứng cao hơn một chút so với hợp kim 1100.
  • Có khả năng đúc ép đùn và chống gỉ sét rất cao.
  • Ứng dụng: Vật liệu làm bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy móc,…
3203A3203 SA3203 SS
5052A5052 SA5052 SS
  • Có độ cứng trung bình, khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Trong sản xuất xe hơi, đóng tàu,…
5454A5454 SA5454 SS
  • Có độ cứng cao hơn 5052. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu hàn trong xây dựng,…

Danh mục hợp kim 

Mã hợp kimThông tin tham khảo
Danh mục Loại thông thường Loại đặc biệtTính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp kim
5083A5083 SA5083 SS
  • Là hợp kim có độ cứng cao nhất trong tất cả các loại hợp kim không thể gia nhiệt. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu đóng tàu,
5086A5086 SA5086 SS
  • Là hợp kim kết cấu hàn có khả năng chống gỉ sét cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu đóng tàu,…
6061A6061 SA6061 SS
  • Là loại hợp kim có thể gia nhiệt, có khả năng chống gỉ sét tốt.
  • Ứng dụng: Một số ứng dụng trong kỹ thuật dân dụng, thể thao,…
6N01A6N01 SA6N01 SS
  • Có độ cứng cao hơn so với 6061.
  • Có khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình phức tạp với các hốc rộng và mỏng. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Trong sản xuất xe hơi,…
6063A6063 SA6063 SSLà loại hợp kim đại diện cho khả năng đúc ép đùn. Độ cứng cao hơn một chút so với 6061, khả năng đúc ép đùn vượt trội, có khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình phức tạp. Khả năng chống gỉ sét cao và khả năng xử lý bề mặt tốt.

Danh mục hợp kim 

Mã hợp kimThông tin tham khảo
Danh mụcLoại thông thườngLoại đặc biệtTính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp kim
Ứng dụng: Làm vật liệu trong xây dựng (cửa sổ, các ứng dụng kỹ thuật dân dụng, đồ đạc, đồ điện gia dụng,…)
7003A7003 SA7003 SS
  • Có độ cứng cao hơn một chút so với 7N01, khả năng đúc ép đùn cao, khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình lớn và mỏng. Các tính chất khác tương tự so với 7N01.
  • Ứng dụng: Vật liệu sản xuất xe hơi, vật liệu hàn,…
7N01A7N01 SA7N01 SS
  • Có độ cứng cao. Độ cứng tại các mối hàn có thể có giá trị ngang với kim loại gốc sau khi trở lại mức nhiệt độ thông thường.
  • Ứng dụng: vật liệu sản xuất xe hơi, vật liệu hàn,…
7075A7075 SA7075 SS
  • Là một trong những hợp kim nhôm có độ cứng cao nhất.
  • Ứng dụng: Vật liệu sản xuất máy bay,…

Lưu ý: Các ký hiệu mô tả mức độ cứng cần được đặt sau ký hiệu mã hợp kim như mô tả trong bảng trên.

3.2. Thành phần hóa học

Các thành phần hóa học của tiêu chuẩn nhôm được quy định cụ thể trong bảng sau:

Thành phần hóa học (%)

Mã hợp kimThành phần hóa học %
SiFeCuMnMgCrZnZr, Zr+Ti, VTiKhác (1)Al
Mỗi loạiTổng
1100Si+Fe 1.0 max0.05~0.200.05 max0.10 max0.05 max0.15 max99.0max
1200Si+Fe 1.0 max0.05 max0.05 max0.10 max0.05 max0.05 max0.15 max99.0max
20140.5~1.20.7 max3.9~5.00.4~1.20.2~0.80.10 max0.25 maxZr+Ti

0.20 max

0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
20170.2~0.80.7 max3.5~4.50.4~1.00.4~0.80.10 max0.25 maxZr+Ti

0.20 max

0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
20240.50 max0.50 max3.8~4.90.3~0.91.2~1.80.10 max0.25 maxZr+Ti

0.20 max

0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
30030.6 max0.7 max0.05~0.21.0~1.50.10 max0.05 max0.15 maxCòn lại
32030.6 max0.7 max0.05 max1.0~1.50.10 max0.05 max0.15 maxCòn lại
50520.25 max0.40 max0.10 max0.10 max2.2~2.80.15~0.350.10 max0.05 max0.15 maxCòn lại
54540.25 max0.40 max0.10 max0.5~1.02.4~3.00.05~0.20.25 max0.20 max0.05 max0.15 maxCòn lại
50830.40 max0.40 max0.10 max0.4~1.04.0~4.90.05~0.250.25 max0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
50860.40 max0.50 max0.10 max0.2~0.73.5~4.50.05~0.250.25 max0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
60610.4~0.80.7 max0.15~0.40.15 max0.8~1.20.04~0.350.25 max0.15 max0.05 max0.15 maxCòn lại
6N010.4~0.90.35 max0.35 max0.50 max(2)0.4~0.80.30 max(2)0.25 max0.10 max0.05 max0.15 maxCòn lại
60630.2 ~ 0.60.35 max0.1 max0.1 max0.45 ~ 0.90.10 max0.1 max0.1 max0.05 max0.15 maxCòn lại
70030.3 max0.35 max0.2 max0.3 max0.5 ~ 1.00.2 max5.0 ~ 6.5Zr: 0.05 ~ 0.250.2 max0.05 max0.15 maxCòn lại
7N010.3 max0.35 max0.2 max0.2 ~ 0.71.0 ~ 2.00.3 ~ 2.04.0 ~ 5.0V: 0.10 max

Zr: 0.25 max

0.2 max0.05 max0.15 maxCòn lại
70750.4 max0.5 max1.2 ~ 2.00.3 max2.1 ~ 2.90.18 ~ 0.285.1 ~ 6.1Zr+Ti: 0.25 max0.2 max0.05 max0.15 maxCòn lại
Chú thích:

(1): Cho những nguyên tố không được liệt kê ở trên, phân tích chỉ được tiến hành khi sự hiện diện của các nguyên tố này được nhìn nhận là vượt quá các giới hạn như đã nêu.

(2): Tổng tỷ lệ của Mn+Cr nằm trong giới hạn 0.50

3.3. Thông số cơ lý

Cùng tham khảo các thông số cơ lý trong bảng sau nhé!

Thông số cơ lý

Mã hợp kimMức độ cứngĐặc tính kéo dài
Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

Diện tích mặt cắt

cm2

Độ bền kéo

kgf/mm2

{N/mm2}

Ứng suất phá hủy

kgf/mm2

{N/mm2}

Độ giãn dài(4)

%

A1100 S

A1200 S

H1127.5 {74} min.2.0 {20} min.
A2014 SO25 {245} max13 {127} max12 min.
T435 {343} min.25 {245} min.12 min.
T4235 {343} min.21 {206} min.12 min.
T612 max42 {412} min.37 {363} min.7 min.
> 12 ~ 1945 {441} min.41 {402} min.7 min.
> 19160 max48 {471} min.42 {412} min.7 min.
> 160 ~ 20048 {471} min.41 {402} min.6 min.
> 200 ~ 25046 {451} min.39 {382} min.6 min.
> 250 ~ 30044 {431} min.37 {363} min.6 min.
T6219 max42 {412} min.37 {363} min.7 min.
> 19160 max42 {412} min.37 {363} min.7 min.
> 160 ~ 20042 {412} min.37 {363} min.6 min.
A2017 SO25 {245} max13 {127} max16 min.
T4

T42

700 max35 {343} min.22 {216} min.12 min.
> 700 ~ 100034 {333} min.20 {196} min.12 min.
A2024 SO25 {245} max13 {127} max12 min.
T46 max40 {392} min.30 {294} min.12 min.
> 6 ~ 1942 {412} min.31 {304} min.12 min.
> 19 ~ 3846 {451} min.32 {314} min.10 min.
> 38160 max49 {481} min.37 {363} min.10 min.
> 160 ~ 20048 {471} min.34 {333} min.8 min.
> 200 ~ 30047 {461} min.32 {314} min.8 min.
T4219 max40 {392} min.27 {265} min.12 min.
> 19 ~ 3840 {392} min.27 {265} min.10 min.
> 38160 max40 {392} min.27 {265} min.10 min.
> 160 ~ 20040 {392} min.27 {265} min.8 min.
A3003 S

A3203 S

H1129.5 {94} min.3.5 {34} min.
A5052 SH11218 {177} min.7.0 {69} min.
O18 {177} min.

25 {245} max

7.0 {69} min.20 min.
A5454 SH112130 max200 max22 {216} min.8.5 {84} min.12 min.
O130 max200 max22 {216} min.

29 {284} max

8.5 {84} min.14 min.
A5083 SH112130 max200 max28 {275} min.11 {108} min.12 min.
O38 max200 max28 {275} min.

36 {353} max

12 {118} min.14 min.
> 38 ~ 130200 max28 {275} min.

36 {353} max

11 {108} min.14 min.
A5086 SH112130 max200 max24.5 {240} min.9.5 {93} min.12 min.
O130 max200 max24.5 {240} min.

32 {314} max

9.5 {93} min.14 min.
A6N01 ST56 max25 {245} min.21 {206} min.8 min.
> 6 ~ 1223 {226} min.18 {177} min.8 min.
T66 max27 {265} min.24 {235} min.8 min.
A6061 SO15 {147} max11 {108} max16 min.
T418 {177} min.11 {108} min.16 min.
T4218 {177} min.8.5 {83} min.16 min.
T6

T62

6 max27 {265} min.25 {245} min.8 min.
> 627 {265} min.25 {245} min.10 min.
A7003 ST512 max29 {284} min.25 {245} min.10 min.
> 12 ~ 2528 {275} min.24 {235} min.10 min.
A7N01 SO200 max25 {245} max15 {147} max12 min.
T4200 max32 {314} min.20 {196} min.11 min.
T5200 max33 {324} min.25 {245} min.10 min.
T6200 max34 {333} min.28 {275} min.10 min.
A7075 SO28 {275} max17 {167} max10 min.
T6

T62

6 max55 {539} min.49 {481} min.7 min.
> 6 ~ 7557 {559} min.51 {500} min.7 min.
> 75 ~ 110130 max57 {559} min.50 {490} min.7 min.
> 130 ~ 20055 {539} min.49 {481} min.6 min.
> 110 ~ 130200 max55 {539} min.48 {471} min.6 min.

Sau đây là thông số cơ lý của hợp kim 6063 theo JIS H4100- Nhôm và hợp kim nhôm dạng ép định hình.

Thông số cơ lý của hợp kim 6063

Mã hợp kimMức độ cứngĐặc tính kéo dàiĐặc tính độ cứng
Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

Độ bền kéo

kgf/mm2

{N/mm2}

Ứng suất phá hủy

kgf/mm2

{N/mm2}

Độ giãn dài

%

Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

HV (5)
A6063 ST112 max12 {118} min.6.0 {59} min.12 min.
> 12 ~ 2511 {108} min.5.5 {54} min.12 min.
T512 max16 {157} min.11 {108} min.8 min.0.8 min.58 min.
> 12 ~ 2515 {147} min.11 {108} min.8 min.
T63 max21 {206} min.18 {177} min.8 min.
> 3 ~ 2521 {206} min.18 {177} min.10 min.

Xem thêm ngay: [Tổng hợp] Tiêu chuẩn nhôm 6063 Việt Nam và quốc tế

4. Tiêu chuẩn AAMA của Hoa Kỳ sơn tĩnh điện

Tiêu chuẩn AAMA là tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà sản xuất kiến trúc Hoa Kỳ quy định về hiệu suất lớp phủ, chứng nhận sản phẩm và chương trình đào tạo trong lĩnh vực nhôm kính của Mỹ.

Quy định chất lượng về sản phẩm sơn tĩnh điện bao gồm: AAMA 2603, AAMA 2604, AAMA 2605. Các thông số kỹ thuật của lớp phủ AAMA áp dụng cho tất cả các mặt phủ kiến trúc hiệu suất cao. Tiêu chuẩn ứng dụng Anodized với khả năng tự thay đổi chất nền, được phân loại là lớp hoàn thiện chứ không phải lớp phủ và đi kèm với bộ thông số kỹ thuật AAMA của riêng nó.

AAMA của Hoa Kỳ là tiêu chuẩn về các lớp sơn tĩnh điện
AAMA của Hoa Kỳ là tiêu chuẩn về các lớp sơn tĩnh điện trên vật liệu nhôm

4.1. Tiêu chuẩn AAMA 2603

AAMA 2603 là cấp chứng nhận sử dụng cho các sản phẩm nội thất, không tiếp xúc với môi trường ngoài trời với lớp phủ Polyester tiêu chuẩn. Tiêu chí về chất lượng bề mặt và độ bền màu duy trì tốt trong 1-3 năm.

4.2. Tiêu chuẩn AAMA 2604

AAMA 2604 là cấp chứng nhận cho sản phẩm có lớp sơn tĩnh điện đáp ứng và vượt quá thông số kỹ thuật thường được gọi là bột Polyester siêu bền. Loại sơn này thường được ứng dụng để làm cửa trước, cửa sổ, cửa ra vào và bức tường rèm thấp tầng và có khả năng chống chọi tốt với môi trường ngoài trời gấp 5 lần so với polyester tiêu chuẩn. Tiêu chí về chất lượng bề mặt và độ bền màu lên đến 10 năm.

4.3. Tiêu chuẩn AAMA 2605

AAMA 2605 là cấp cao nhất với Các lớp phủ Fluoropolymer khác nhau (PVDF, FEVE) với khả năng chống chọi tuyệt vời với môi trường ngoài trời và phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt. Những công trình có bề mặt tiếp xúc nhiều với những tác động xấu từ môi trường như tường bao bên ngoài, sân vận động,… thường được sử dụng các lớp phủ này. Tiêu chí chất lượng bề mặt và độ bền màu lên đến 20 năm.

Nhôm Dinostar luôn phấn đấu đạt được những tiêu chuẩn tốt nhất để có thể mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm cao cấp. Chúng tôi tự hào là nhà máy có dây chuyền tự động hóa cao nhất cả nước, đạt các tiêu chuẩn phổ biến và được đánh giá cao trên thị trường như  TCXDVN 330: 2003, AAMA, JIS H4100, ASTM,… Sử dụng các sản phẩm của nhà Nhôm Dinostar đảm bảo bạn sẽ hoàn toàn về chất lượng cũng như dịch vụ.

Nhôm Dinostar thuộc TOP 5 công ty nhôm uy tín nhất 2022
Nhôm Dinostar thuộc TOP 5 công ty cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất năm 2022

Hy vọng những thông tin ở bài viết trên có thể giúp quý khách hàng có thể hình dung được những tiêu chuẩn nhôm đang lưu hành hiện nay tại Việt Nam và Thế giới. Nhôm Dinostar luôn tự hào khi phục vụ quý khách những sản phẩm nhôm có chất lượng tốt nhất, đạt những tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

Chúng tôi luôn mong muốn được đồng hành cùng quý khách trên mọi nẻo đường. Ngần ngại gì mà không nhấc máy lên liên hệ ngay thông tin bên dưới để được hỗ trợ và trải nghiệm những sản phẩm nhôm đạt tiêu chuẩn tốt nhất.

Thông tin liên hệ:

Trụ sở chính:

  • 118 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội.
  • Tel: 024. 3942. 7991 – Fax: 024. 3218. 1304.

Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:

  • 360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
  • Tel: 028. 3514. 4769 – Fax: 028. 3514. 4739.

Nhà máy: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.

Có thể bạn cần biết: Bộ tiêu chuẩn nhôm hệ mới nhất, chi tiết nhất được áp dụng hiện nay