Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wp-pagenavi domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/nhomdino/ngocdiepdinostar.vn/wp-includes/functions.php on line 6114

Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/nhomdino/ngocdiepdinostar.vn/wp-includes/functions.php on line 6114
Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm và ứng dụng trong đời sống

Tư vấn | 23-02-2023

Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm và ứng dụng trong đời sống

Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá độ bền, khả năng chịu lực của vật liệu nhôm. Hiện nay trên thị trường có 6 chủng loại nhôm đảm bảo về độ cứng và được người tiêu dùng ưu ái lựa chọn bao gồm nhôm 6061, 6063-T5, 6063-T6, 7075 và 5052. Bài viết này sẽ giúp quý độc giả có thêm thông tin về độ cứng của các mác nhôm thông dụng hiện nay.

Dưới đây là bảng xếp hạng độ cứng của nhôm trong các mác nhôm thông dụng nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Bảng xếp hạng độ cứng của nhôm dựa trên các mác nhôm thông dụng nhất hiện nay

STTMác Nhôm
1Nhôm 7075
2Nhôm 6061
3Nhôm 6063 – T6
4Nhôm 6063 – T5
5Nhôm 5052

1. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm 6061

Độ cứng của nhôm 6061 được đánh giá dựa trên một số thang đo phổ biến như Vickers, Brinell, và Rockwell.

  • Vickers (HV): 107 HV
  • Brinell (HB): 95HB
  • Knoop (HK): 120 HK

Nhôm 6061 hợp kim linh hoạt nhất trong dòng hợp kim hóa bền, có nhiều ưu điểm vượt trội, cụ thể như:

  • Độ bền cao: Khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng cao nên các sản phẩm từ nhôm 6061 không bị cong vênh, co ngót trong quá trình sử dụng.
  • Dễ gia công:  Dễ hàn, tính đa dụng cao và tính xử lý nhiệt tốt.
  • Bề mặt được xử lý hoàn hảo: Bề mặt hoàn toàn sạch sẽ và dễ phủ sơn.
Nhôm 6061 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp
Nhôm 6061 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, chế tạo,…

Hợp kim nhôm định hình 6061 góp mặt ở hầu hết các lĩnh vực, nhờ các đặc tính vượt trội.

  • Áp dụng cho ngành cơ khí: Để làm khung máy móc , dụng cụ, tấm đỡ, công cụ,…
  • Làm đồ nội thất, ngoại thất: Với độ bền cao, hợp kim nhôm 6061 được sử dụng làm cửa, thanh chắn,…
  • Đường ống: Khả chống ăn mòn cao nên nhôm 6061 được sử dụng làm đường ống dẫn nước nước, hóa chất.

Xem chi tiết ngay: 3 Tiêu chuẩn nhôm 6061 (JIS H4100:2015) và ứng dụng đặc trưng

2. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm 6063-T5

Hợp kim nhôm 6063-T5 có độ cứng được đánh giá dựa trên một số thang như sau

  • Vickers (HV): 70 HV
  • Brinell (HB): 60 HB
  • Knoop (HK): 83 HK

Hợp kim 6063 -T5 là một trong những dòng hợp kim được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt trong công nghệ ép đùn nhờ các ưu điểm vượt trội như:

  • Độ bền cao: Sở hữu độ cứng tương đối tốt nên hợp kim 6063 – T5 góp phần gia tăng tuổi thọ sản phẩm.
  • Không bị mài mòn: Hợp kim này không bị mài mòn bởi các tác động xấu như oxi hóa, muối hóa,…

Hợp kim này 6063 – T5  có tính chất cơ lý tốt, độ cứng tương đối cao, bền,không bị biến dạng do va đập mạnh, phù hợp với một số ứng dụng như:

  • Bề mặt hoàn thiện: Sản phẩm nhôm hoàn thiện có thể được bao phủ bởi lớp sơn tĩnh điện hoặc anode hóa nhằm tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.
  • Trong kiến trúc và xây dựng: Được sử dụng trong giàn giáo, vách che, khung cửa,…
  • Trong dây chuyền sản xuất: Băng tải hàng, khung của các máy ,… thường được làm từ nhôm 6063 – T5 để gia tăng độ chắc chắn, hạn chế hao mòn.

3. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm 6063-T6

Giá trị độ cứng của hợp kim nhôm 6063 – T6 theo một số thang đo sau:

  • Vickers (HV):  83 HV
  • Brinell (HB): 73 HB
  • Knoop ( HK): 96 HK

Nhôm 6063 – T6 có nhiều ưu điểm vượt trội  như:

  • Bề mặt hoàn thiện hoàn hảo: Bề mặt nhẵn mịn, đẩy nhanh quá trình vệ sinh và sơn phủ.
  • Có tính chất cơ lý tốt: Đặc tính cứng, bền vượt trội, không bị ảnh hưởng chất lượng bởi các va đập mạnh, hạn chế bị bào mòn.

Với những ưu điểm trên, nhôm 6063 – T6 được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực đời sống như:

  • Ngành xây dựng: Nhôm 6063 – T3 góp mặt phần lớn trong các công trình xây dựng, làm vách, thang,…
  • Ngành công nghiệp: Hợp kim nhôm này còn được ứng dụng phổ biến trong chế tạo khung máy, băng tải, ray đèn led,…

Xem chi tiết ngay: [Tổng hợp] Tiêu chuẩn nhôm 6063 Việt Nam và quốc tế

4. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm 7075

Nhôm 7075 được xem là “ vua” độ cứng trong các loại hợp kim nhôm, điều này thể hiện qua các giá trị thước đo sau:

  • Vickers (HV): 175 HV
  • Brinell (HB): 150 HB
  • Knoop (HK): 191 HK

Hợp kim nhôm 7075 chiếm được ưu thế không chỉ nhờ độ cứng cao mà còn nhờ vào khả năng chịu lực, chống oxi hóa và chu kì sử dụng lâu. Ngoài ra, nhôm 7075 có ưu điểm về nhiệt, khả năng đánh bóng,…

Với các ưu điểm vượt bật cùng độ cứng cao, nhôm 7075 được lựa chọn nhiều nhất trong một số lĩnh vực sau:

  • Hàng không vũ trụ: Đặc tính bền, hạn chế mài mòn và độ cứng cao giúp nhôm 7075 được ưu ái sử dụng trong sản xuất máy bay, tên lửa,… Sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, áp suất cao.
  • Quân đội: Trong quân đội, nhôm 7075 được sử dụng để chế tạo súng, vỏ tên lửa,…
  • Ngành sản xuất và gia công cơ khí: Dễ lắp ráp, linh hoạt trong các khâu xử lý giúp nhôm 7075 được ưu ái trong sản xuất và gia công cơ khí.
Nhôm 7075 trở thành quán quân về độ cứng
Nhôm 7075 trở thành quán quân về độ cứng trong số các loại nhôm phổ biến

5. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm 5052

Độ cứng của nhôm 5052 theo một số thang đo phổ biến, có các giá trị như sau:

  • Vickers (HV): 68 HV
  • Brinell (HB): 60 HB
  • Knoop ( HK): 83 HK

Nhôm 5052 có độ cứng ở mức trung bình, tuy nhiên, độ dẫn nhiệt và chống ăn mòn tốt nên được nhiều người ưa chuộng.

Nhôm 5052 ưu ái, ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các lĩnh vực đời sống:

  • Trong dân dụng: Nhôm 5052 được dùng để sản xuất vách tủ bếp, các dụng cụ xoong nồi, lan can, một số máy móc dân dụng,..
  • Trong công nghiệp: Các chi tiết máy gia công, phụ kiện cho các cỗ máy, bộ phận trong dây chuyền nhà máy,…
  • Giao thông vận tải: Các phương tiện giao thông như ô tô, tàu thuyền, máy bay…được làm chủ yếu từ nhôm 5052.

Cùng tham khảo đặc điểm và ứng dụng của một số loại nhôm ở trên nhé!

Mác nhômĐặc điểm 

Ứng dụng

Nhôm 6061
  • Độ cứng khá cao
  • Bề mặt nhẵn mịn
  • Khung máy móc, dụng cụ, tấm đỡ
  • Cửa, thanh chắn, đường ống dẫn nước
Nhôm 6063 – T5
  • Độ cứng tương đối
  • Khả năng chống ăn mòn tốt
  • Giàn giáo, vách che
  • Băng tải, giàn giáo,..
Nhôm 6063 – T6
  • Độ cứng tương đối
  • Bề mặt nhẵn mịn
  • Khả năng chống ăn mòn tốt
  • Thanh nhôm, khung cửa,…
  • Băng tải, ray đèn led,..
Nhôm 7075
  • Độ cứng cao
  • Khả năng chống ăn mòn tốt
  • Có độ bóng
  • Linh kiện hàng không, vũ trụ
  • Chế tạo súng
  • Chế tạo khuôn
Nhôm 5052
  • Độ cứng trung bình
  • Khả năng chống ăn mòn tốt
  • Thiết bị gia dụng
  • Khung, sườn phương tiện giao thông
  • Chi tiết sản phẩm công nghiệp

Hợp kim nhôm 7075 trở thành “Quán quân” về độ cứng trong một số loại nhôm phổ biến hiện nay. Với độ cứng cao, nhôm 7075 được ứng dụng vào sản xuất các vật dụng, thiết bị sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, áp suất cao như khinh khí cầu, hàng không vũ trụ,… 

Nhôm Dinostar là 1 trong 5 công ty vật liệu uy tín nhất năm 2022 do VietNam Report vinh danh. Hàng năm, đơn vị này cung cấp ra thị trường hơn 50.000 tấn nhôm, trên 44.000 tấn billet đạt nhiều tiêu chuẩn uy tín trên thế giới như JIS H4100:2015, TCXDVN 330: 2003,ISO 1400:12015, ISO 9001-2015, tiêu chuẩn AAMA và QUALICOAT. Doanh nghiệp chúng tôi luôn phấn đấu vì mục tiêu “ Hàng Việt Nam chất lượng cao”, cung cấp sản phẩm có chất lượng hàng đầu cho người tiêu dùng Việt.

Nhôm Dinostar được vinh danh uy tín trong năm 2022 
Nhôm Dinostar được vinh danh là 1 trong 5 đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín trong năm 2022

Hy vọng bài viết trên có thể giúp quý độc giả có một cái nhìn tổng quan về độ cứng của nhôm. Mỗi loại nhôm có một độ cứng khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng. Tùy thuộc vào tính chất sử dụng mà quý khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Nhanh tay truy cập và liên hệ thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ và tư vấn từ đội ngũ nhân viên của chúng tôi bạn nhé!

Thông tin liên hệ:

Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp

Trụ sở chính:

  • 118 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội.
  • Tel: 024. 3942. 7991 – Fax: 024. 3218. 1304.

Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:

  • 360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
  • Tel: 028. 3514. 4769 – Fax: 028. 3514. 4739.

Nhà máy: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.

Có thể bạn chưa biết: Bộ tiêu chuẩn nhôm hệ mới nhất, chi tiết nhất được áp dụng hiện nay