Tiếp tục khẳng định vị thế là nhà cung cấp các giải pháp tổng thể về nhôm hàng đầu Việt Nam, Nhôm Dinostar chính thức ra mắt dòng sản phẩm nhôm thỏi hợp kim với danh mục sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong các ngành công nghiệp công nghệ cao, hàng không cho đến sản xuất ô tô, điện tử, thiết bị gia dụng. Không chỉ mang lại sự lựa chọn đa dạng, dòng sản phẩm mới ra mắt còn đạt tới đỉnh cao về chất lượng, đảm bảo hiệu suất và độ bền vượt trội trong mọi ứng dụng.
️Phong phú trong danh mục:
Sản phẩm nhôm thỏi chất lượng cao, đa dạng chủng loại: ADC12, ADC6, ADC3, ADC-SH, A360, A380, A390 (YD155), A413, AC2B, AC4B, AC4C,…
Sản phẩm hợp kim nhôm có chứa Silic của Nhôm Dinostar đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp, bao gồm: AlSi9, AlSi10Fe, AlSi15, AISi20,…
Sản phẩm nhôm khử khí ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thép giúp nâng cao độ tinh khiết và hiệu suất của quá trình luyện kim.
Nhôm thỏi 6063 và 6061 Dinostar với tính ứng dụng cao, vô cùng được ưa chuộng trên thị trường.
️Đỉnh cao trong chất lượng:
Sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất tiêu chuẩn Nhật Bản.
Với ứng dụng đa dạng, nhôm thỏi Dinostar đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất trong quá trình sản xuất cũng như chế tạo. Từ quá trình sản xuất thép, luyện kim đến quá trình đúc sản xuất linh kiện hàng tiêu dùng, các ứng dụng công nghiệp chuyên sâu, nhôm thỏi Dinostar đều đảm bảo mang lại những sản phẩm với chất lượng đầu ra vượt trội.
Nhôm Dinostar tự hào là đối tác tin cậy cung cấp các giải pháp nhôm toàn diện, không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng và mở rộng danh mục sản phẩm. Với cam kết mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng, Nhôm Dinostar sẽ tiếp tục phát triển và cung cấp những sản phẩm nhôm thỏi hợp kim hàng đầu, đáp ứng mọi nhu cầu và tiêu chuẩn của thị trường trong nước và quốc tế.
Nhôm thỏi hợp kim Dinostar: Đỉnh cao chất lượng từ công nghệ Nhật Bản
Trong ngành công nghiệp sản xuất nhôm Việt Nam, Nhôm Dinostar đã tạo dựng được danh tiếng vững chắc với các sản phẩm chất lượng cao, nổi bật là dòng sản phẩm nhôm thỏi hợp kim mới ra mắt. Áp dụng công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất, mang lại độ tin cậy cao cho các ứng dụng công nghiệp.
Công nghệ Nhật Bản: Tiêu chuẩn vàng cho chất lượng hoàn hảo
Nhôm Dinostar hợp tác chặt chẽ với các chuyên gia Nhật Bản, áp dụng quy trình và công nghệ hàng đầu vào quá trình sản xuất nhôm thỏi hợp kim, đảm bảo sản phẩm cuối cùng có chất lượng vượt trội.
Sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản
Quy trình sản xuất khép kín và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt
Quy trình sản xuất nhôm thỏi hợp kim Dinostar được thực hiện trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng. Hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các ngành công nghiệp khác nhau.
Đặc tính vượt trội của nhôm thỏi hợp kim Dinostar
Nhôm thỏi hợp kim Dinostar có danh mục sản phẩm đa dạng bao gồm: nhôm thỏi ADC12, ADC6, AlSi15, AlSi20, nhôm khử khí, nhôm thỏi 6063, 6061… Với những đặc tính kỹ thuật ưu việt, nhôm thỏi hợp kim Dinostar là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ chính xác cao, đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và hiệu suất của sản phẩm.
Nhôm thỏi hợp kim Dinostar được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, từ sản xuất ô tô, hàng không, điện tử đến thiết bị gia dụng, đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp Việt Nam.
Cam kết chất lượng và bền vững
Sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất tiêu chuẩn Nhật Bản, thân thiện với môi trường, giảm thiểu khí thải và tối ưu hóa sử dụng nguyên liệu và năng lượng. Không chỉ đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar là minh chứng cho cam kết của Nhôm Dinostar trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy sản xuất bền vững.
Với việc áp dụng công nghệ hiện đại vào dây chuyền sản xuất, sản phẩm nhôm thỏi hợp kim Dinostar đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhôm Dinostar tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong ngành công nghiệp sản xuất nhôm, tiên phong đổi mới sáng tạo, không ngừng nỗ lực mang đến những sản phẩm chất lượng cao.
Nhôm 6063 là một trong những hợp kim nhôm phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và sản xuất. Với đặc tính bền dẻo, khả năng chống ăn mòn tốt, chống chịu va đập, nhôm 6063 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc. Cụ thể nhôm 6063 là gì, có đặc tính ra sao, được phân loại và có tính ứng dụng như thế nào? Bài viết dưới đây giúp bạn giải đáp thắc mắc về mác nhôm 6063.
Nhôm 6063 được ứng dụng phổ biến để sản xuất cửa nhôm, vách ngăn, trần nhôm, khung cửa,… và sản xuất đồ gia dụng, cơ khí,…
1. Nhôm 6063 là gì?
Nhôm 6063 là hợp kim nhôm có thành phần chính là nhôm tinh khiết kết hợp với các nguyên tố khác như Silic, Magie, đồng , kẽm, Titan,…., tạo ra các tính chất cơ học tốt và thuận lợi cho quá trình đùn ép. Sản phẩm được đùn ép từ nhôm 6063 có bề mặt nhẵn mịn và dễ dàng xử lý bằng các phương pháp như sơn tĩnh điện hay anode hóa.
Với khả năng chống ăn mòn tốt, nhôm 6063 là một trong những sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng làm khung cửa sổ, cửa ra vào, mái nhà và thiết kế ngoại thất. Ngoài ra, khả năng chịu nhiệt của nhôm cũng làm cho nó phù hợp hơn với các ứng dụng ở những nơi có nhiệt độ cao như khung thân máy bay hay các bộ phận khác của máy bay.
Chi tiết thành phần hợp kim nhôm 6063:
Thành phần
Si
Fe
Cu
Mn
Mg
Cr
Zn
Ti
Khác
Al
Tỷ lệ
0,2 – 0,6
<0,3
<0,1
<0,1
0,45 – 0,9
<0,1
<0,1
<0,1
<0,15
Còn lại
2. Đặc tính nổi bật của nhôm 6063 là gì?
Nhôm A6063 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nhôm trong rất nhiều lĩnh vực như cửa nhôm, vách nhôm kính, mặt dựng, đường ống tản nhiệt,… Nhôm 6063 sở hữu hàng loạt đặc tính nổi bật, cụ thể là:
Sản phẩm được đùn ép từ nhôm 6063 có bề mặt nhẵn mịn.
Dễ dàng xử lý bằng các phương pháp như sơn tĩnh điện hay anode hóa.
Chịu được những tác động va đập mạnh.
Có thể hàn và gia công được bằng nhiều phương pháp.
Chống ăn mòn tốt với lớp oxit bảo vệ trên bề mặt, kể cả trong môi trường nước mặn.
Chịu nhiệt tốt, phù hợp để sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao như các bộ phận hàng không vũ trụ hoặc các bộ phận máy móc công nghiệp mà không làm mất đi cấu trúc của nhôm hoặc bị ăn mòn theo thời gian.
Có thể gia công, định hình tốt, có tính dẻo và độ giãn dài đến 33% nên có thể được uốn, cán mỏng, tạo hình sản phẩm theo nhiều thiết kế khác nhau.
Tính chất cơ lý tốt.
Tính hàn: Nhôm 6063 là kim loại có khả năng hàn cao với điểm nóng chảy thấp, phù hợp cho các ứng dụng cần hàn.
Nhôm 6063 sở hữu hàng loạt đặc tính nổi bật so với các hợp kim nhôm khác
3. Phân loại hợp kim nhôm 6063
Hợp kim nhôm 6063 được chia ra thành rất nhiều loại dựa vào chế độ nhiệt luyện. Các phân loại chính của nhôm 6063 bao gồm: nhôm 6063 – T0, nhôm 6063 – T4, nhôm 6063 – T5, nhôm 6063 – T6. Cụ thể như sau:
Mác nhôm
Quy trình sản xuất
6063-T0
Ủ để có được nhiệt độ cường độ thấp hơn.
6063-T4
Giải pháp T4, được xử lý nhiệt và ủ tự nhiên.
6063-T5
Được làm nguội từ quá trình định hình nâng cao và hóa già nhân tạo.
6063-T6
Giải pháp T6, được xử lý nhiệt và hóa già nhân tạo.
Ngoài ra, còn có 1 số phân loại khác như: T52, T53, T54, T55 và T832, tuy nhiên, trong số này, 2 phân loại T5 và T6 vẫn được ứng dụng nhiều nhất bởi tính phổ biến và những tính năng ưu việt của chúng.
3.1. Nhôm 6063 – T5
Trạng thái T5 là trạng thái biểu thị độ cứng Wechsler là 8 – 12. Nhôm 6063 – T5 sử dụng cách hạ nhiệt hợp kim nhôm thông qua làm mát bằng không khí sau khi quá trình đùn từ máy đùn hoàn tất. Quá trình này sẽ mất một thời gian tương đối dài từ 2 đến 3 ngày gọi là lão hóa tự nhiên.
Hợp kim nhôm 6063 – T5 được hạ nhiệt bằng phương pháp lão hóa tự nhiên nên có độ cứng Wechsler cao nhất là 12.
3.2. Nhôm 6063 – T6
Trạng thái T6 là trạng thái biểu thị độ cứng Wechsler 13,5 trở lên.
Nhôm 6063 – T6 được hạ nhiệt độ bằng nước sau khi quá trình đùn từ máy đùn đã diễn ra hay còn gọi là quá trình lão hóa nhân tạo. Quá trình này chỉ mất 1 khoảng thời gian ngắn.
Nhôm 6063 – T6 có độ cứng vượt trội từ 13,5 trở lên nhờ phương pháp lão hóa nhân tạo.
Hợp kim
Chế độ nhiệt luyện
Cơ tính
Độ dày
Độ bền kéo
Giới hạn chảy
Độ giãn dài tương đối
Độ cứng
A 50 (mm)
A
Độ dày
HV5
Hw
6063
T5
≤ 12
≥ 150
≥ 110
≥ 8
≥ 7
≥ 0.8
≥ 58
≥ 8
> 12 và ≤ 25
≥ 145
≥ 105
≥ 8
≥ 7
–
–
≥ 10
T6
≤ 3
≥ 205
≥ 170
≥ 8
–
–
–
≥ 10
> 3 và ≤ 25
≥ 205
≥ 170
≥ 10
–
–
–
≥ 10
Nguồn: Tiêu chuẩn JIS H 4100:2015
4. Ứng dụng của nhôm 6063 trong sản xuất
Nhôm 6063 còn có tên gọi khác là nhôm kiến trúc, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng để sản xuất các sản phẩm cửa nhôm, vách nhôm kính mặt dựng, vách ngăn, trần nhôm, khung cửa, cửa sổ,…
Ngoài ra, nhôm 6063 cũng là mác nhôm được ứng dụng rộng rãi nhất bởi vật liệu sở hữu hàng loạt các ưu điểm nổi bật như độ cứng và bền, chịu được va đập mạnh, chống oxy hóa, cơ chế hàn, gia công định hình dễ dàng. Đặc biệt, mác nhôm này còn có thể gia công đùn ép tạo các hình dạng phức tạp. Sản phẩm đùn ép từ mác nhôm 6063 sở hữu bề mặt hoàn thiện mịn bóng hơn hẳn so với các mác nhôm khác. Chính nhờ thế, mác nhôm 6063 có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực như:
Trong xây dựng: cửa nhôm, vách nhôm kính mặt dựng, vách ngăn, trần nhôm, khung cửa, cửa sổ,….
Trong chế tạo cơ khí: nhôm 6063 được dùng làm khuôn cơ khí, phụ tùng,… bởi khả năng chống va đập và tính hàn tốt, dễ dàng gia công.
Dùng để chế tạo máy móc làm khung máy, ray đèn led,…
Trong ngành hàng không, vũ trụ: nhôm 6063 được uốn ép, định hình làm khung máy bay vì vật liệu có khả năng chống chịu tốt trong mọi điều kiện, hạn chế ăn mòn, đảm bảo an toàn.
Trong ngành công nghiệp ô tô: nhôm 6063 được sử dụng rộng rãi để làm thân xe hơi trong ngành này.
Trong sản xuất đồ gia dụng: nhôm 6063 được đùn ép tạo các thanh định hình và lắp ghép thành các khung cửa, thang nhôm, vách ngăn,…
Chế tạo các thiết bị điện như: thanh nhôm LED định hình,…
Sản phẩm được đùn ép từ nhôm A6063 có bề mặt nhẵn mịn và dễ dàng xử lý bằng các phương pháp sơn phủ tĩnh điện hay anode hóa, để sản xuất các sản phẩm nhôm trong rất nhiều lĩnh vực như cửa nhôm, vách nhôm kính, cơ khí chế tạo, thiết bị nội thất, thiết bị điện, vật liệu xây dựng…
Hợp kim nhôm 6063 còn được gọi là “nhôm kiến trúc”, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng
Như vậy, mác nhôm 6063 là nguyên liệu dùng để sản xuất các sản phẩm trong các lĩnh vực xây dựng, hàng không vũ trụ, điện tử, nội thất,…nhờ độ cứng cao, tính bền dẻo, chống ăn mòn tốt và có thể gia công dễ dàng. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn trả lời được câu hỏi nhôm 6063 là gì, đặc tính phân loại và khả năng ứng dụng của nó để biết cách sử dụng mác nhôm này vào đúng mục đích cũng như nhận được hiệu quả tốt nhất.
Nhà máy Nhôm Dinostar có quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đạt chuẩn với độ ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp
Tự hào là một trong những đơn vị sản xuất và cung cấp nhôm 6063 hàng đầu Việt Nam, nhà máy sản xuất Nhôm Dinostar không ngừng cải tiến quy trình, máy móc để mọi sản phẩm chất lượng nhất. Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn và mua nhôm 6063, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Nhôm Dinostar
Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp
Trụ sở chính:
35 Hai Bà Trưng – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:
360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh
Nhà máy Nhôm Dinostar:
Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên
Nhôm Billet là phôi nhôm được đúc thành dạng thanh tròn hình trụ, được sản xuất thông qua quá trình xử lý nhiệt và pha trộn kim loại nhôm với các kim loại khác như Si, Mg, Cu, Mn,… theo tiêu chuẩn nhất định. Nhôm Billet có bề mặt nhẵn bóng, bền dẻo và có khả năng chống ăn mòn cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về ứng dụng của nhôm Billet nhé!
Sản phẩm nhôm Billet được pha trộn kim loại nhôm với các kim loại khác nhau với tỷ lệ nhất định tạo ra các mẫu hợp kim nhôm có đặc tính đa dạng
1. Ứng dụng của chủng loại hợp kim nhôm A6063
Hợp kim nhôm A6063 có các đặc tính như có độ bền cao, cứng cáp, có thể gia công tạo hình tốt và chống ăn mòn vượt trội. Đặc biệt, sản phẩm được sản xuất từ hợp kim nhôm A6063 có bề mặt hoàn thiện mịn bóng, có thể dễ dàng được xử lý bằng nhiều phương pháp xử lý bề mặt như sơn phủ tĩnh điện hoặc anode hóa. Vì vậy, loại hợp kim nhôm A6063 được ứng dụng trong:
Ngành xây dựng, kiến trúc: Sản xuất các sản phẩm cửa nhôm, vách nhôm kính, mặt dựng,…
Chế tạo linh kiện cơ khí, đường ống tản nhiệt, thiết bị điện, giao thông vận tải,…
Hợp kim nhôm A6063 có độ cứng, bền và dễ gia công, thường được sản xuất các sản phẩm cửa nhôm, vách nhôm kính, mặt dựng
2. Ứng dụng của chủng loại hợp kim nhôm A6061
Hợp kim nhôm A6061 có thành phần chủ yếu là nhôm và tỷ lệ nhỏ sắt, magie, mangan, đồng, crom, silic, thiếc,… tạo ra một hợp kim đa dụng có độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm được sản xuất từ hợp kim nhôm A6061 có độ bền kéo tốt hơn so với các hợp kim nhôm cùng series 6000. Đồng thời, tính hàn và khả năng dễ gia công là một trong những ưu điểm vượt trội của A6061.
Do đó, hợp kim nhôm A6061 được dùng phổ biến trong các ứng dụng ưu tiên sức mạnh và độ bền kéo.
Các khu công nghiệp, khu chế xuất, các công ty gia công khuôn mẫu ứng dụng gia công cơ khí tự động hóa CNC, làm đồ gá, Jig, chi tiết máy,…
Nhôm 6061 dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo,…
Hợp kim nhôm A6061 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng ưu tiên sức mạnh và độ bền kéo
3. Ứng dụng của chủng loại hợp kim nhôm A6005
Hợp kim nhôm A6005 cũng là một chủng loại được sử dụng khá phổ biến nhờ hàng loạt đặc tính cơ bản như có độ cứng cao, tính bền dẻo, chống oxy hóa tốt.
Xét về mức độ chịu lực, hợp kim nhôm A6005 nằm ở mức trung gian giữa A6061 và A6063. Loại hợp kim nhôm A6005 thường được tìm thấy trong các sản phẩm phục vụ ngành công nghiệp vận tải, xây dựng và các ngành công nghiệp liên quan.
Hợp kim nhôm A6005 được sử dụng trong các sản phẩm phục vụ công nghiệp vận tải, xây dựng và các ngành công nghiệp liên quan
4. Ứng dụng của chủng loại hợp kim nhôm Series 7000
Hợp kim nhôm Series 7000 có độ bền và độ cứng vượt trội nhất trong các dòng hợp kim nhôm nhờ sở hữu cấu trúc tinh thể tương đối chặt chẽ. Các hợp kim nhôm series 7000 cũng có khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu va đập tốt.
Hợp kim nhôm Series 7000 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ để sản xuất các bộ phận của máy bay, tên lửa và các ứng dụng hàng không vũ trụ khác. Độ bền và khả năng chống mài mòn của hợp kim series 7000 là yếu tố quan trọng trong các ứng dụng an toàn và đáng tin cậy của ngành hàng không vũ trụ.
Ngoài ra, hợp kim nhôm series 7000 được ứng dụng trong ngành ô tô để sản xuất khung xe, niềng xe và các bộ phận chịu lực khác, gia tăng tính bền vững và an toàn của các phương tiện giao thông. Hợp kim nhôm series 7000 cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao như sản xuất khuôn mẫu, công cụ và thiết bị gia công cơ khí.
Nhôm Billet có độ bền cao, khả năng định hình tốt, dễ gia công và chống ăn mòn vượt trội. Vì vậy, vật liệu dễ dàng đùn ép thành các thanh profile hệ cửa nhôm trong xây dựng, nguyên liệu đầu vào sản xuất các sản phẩm nhôm ứng dụng trong các ngành giao thông vận tải, năng lượng, viễn thông, cơ khí – điện – điện tử.
Nhà máy Nhôm Dinostar tự hào là TOP 5 công ty sản xuất vật liệu xây dựng uy tín nhất. Để có thể phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất, đơn vị liên tục cải tiến công nghệ sản xuất được phát triển và hoàn thiện hơn nữa. Nhà máy sản xuất Nhôm Dinostar cam kết luôn đem đến cho quý khách hàng các sản phẩm nhôm Billet đa dạng, uy tín và chất lượng.
Nhà máy Nhôm Dinostar có công suất lên tới 60.000 tấn nhôm billet mỗi năm
Nhờ tính bền, dẻo, cứng cáp và khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, nhôm Billet có tính ứng dụng cao trong đời sống như dùng để làm nguyên liệu sản xuất các sản phẩm nhôm được ứng dụng trong sản xuất nội thất, đồ gia dụng, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử,… Hy vọng bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin nhằm giúp bạn giải đáp thắc mắc nhôm Billet dùng để làm gì cũng như hiểu rõ 4 loại hợp kim Nhôm Billet được ứng dụng nhiều nhất hiện nay.
Nhôm Dinostar đang có rất nhiều ưu đãi cho khách hàng trên toàn quốc về các sản phẩm cung cấp. Quý khách hàng hãy liên hệ đến đơn vị theo thông tin sau để được nhận tư vấn báo giá và đặt hàng sớm nhất.
Thông tin liên hệ
Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp
Trụ sở chính:
35 Hai Bà Trưng – quận Hoàn Kiếm – Hà Nội.
Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:
360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
Nhà máy Nhôm Dinostar: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối
Đặc tính nhôm 6061 và những ứng dụng phổ biến trong thực tiễn
Khi nhắc đến nhôm 6061, chắc hẳn nhiều người sẽ thắc mắc về các đặc tính đặc biệt của chủng loại nhôm này và tại sao nó lại được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và kỹ thuật như vậy. Hay các ứng dụng cụ thể của nhôm 6061 trong thực tiễn là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết này để tìm hiểu sâu hơn về các đặc tính nhôm 6061 nhé!
Nhôm 6061 được sử dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật và công nghiệp
1. Giới thiệu tổng quan về nhôm 6061
1.1. Nhôm 6061 là gì?
Nhôm 6061 là dạng nhôm hợp kim được sản xuất bằng cách pha trộn giữa phôi nhôm và các nguyên tố khác như: Magie, Silic, đồng, mangan, kẽm, crom,… để tăng cường các tính chất vật lý của vật liệu, giúp tăng độ cứng, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.
Nhôm 6061 có cấu tạo từ nhôm và các nguyên tố khác
Sự đa dạng về hình dạng cũng như kích thước của nhôm 6061 đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn, dễ dàng đưa ra quyết định mua sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
1.2. Bảng thành phần hóa học của nhôm 6061
Thành phần hóa học của nhôm 6061
Nhôm (Al)
95.8 – 98.6%
Crôm (Cr)
0.04 – 0.35%
Đồng (Cu)
0.15 – 0.40%
Sắt (Fe)
0.70% max
Magie (Mg)
0.8 – 1.2%
Mangan (Mn)
0.15% max
Silic (Si)
0.4 – 0.8%
Kẽm (Zn)
0.25% max
Titan (Ti)
0.15 max
1.3. 04 loại nhôm 6061
4 loại nhôm 6061 có những khác biệt nhất định trong quá trình sản xuất, đòi hỏi nhiều công đoạn với quy trình khắt khe và riêng biệt để tạo ra các thành phẩm nhôm 6061 có chất lượng cao và độ cứng khác nhau, phù hợp với đa số các nhu cầu sử dụng của người dùng.
Nhôm 6061-T0: Đây là loại nhôm không qua xử lý nhiệt, được làm mát tự nhiên khi được đưa ra từ quá trình đùn ép định hình. Loại nhôm 6061 này được đánh giá là có tính chất cơ học kém nhất trong 4 loại. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng cho các ứng dụng không yêu cầu tính chất cơ học cao và giá thành thấp hơn.
Nhôm 6061-T4: Là loại nhôm đã trải qua quá trình xử lý nhiệt T4 bằng cách làm mát sản phẩm bằng nước sau khi được đùn ép tạo hình. Loại nhôm 6061 này có tính chất cơ học khá tốt và được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng tương đối cao.
Nhôm 6061-T5: Loại nhôm này được xử lý nhiệt hóa già tăng cứng trong khoảng 4 giờ, sau đó làm nguội ngoài không khí.
Nhôm 6061-T6: Đây là loại nhôm được xử lý nhiệt T6, sau khi đùn ép được làm nguội nhanh bằng nước rồi tiếp tục được đưa vào lò xử lý nhiệt hóa già nhân tạo gia tăng độ cứng. Do đó, nhôm 6061-T6 là loại nhôm có tính chất cơ học tốt nhất trong 4 phân loại và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao như sản xuất xe đạp, thiết bị điện tử và máy bay.
Nhôm 6061 có 4 phân loại với các mức độ cứng: T0, T4, T5, T6
2. Đặc tính nhôm 6061
2.1. Khả năng tạo hình tốt
Nhôm 6061 có khả năng tạo hình tốt do có độ bền kéo cao và khả năng chống nứt gãy tốt nên có thể dễ dàng gia công biến dạng nguội tại điều kiện ủ. Các phương pháp tiêu chuẩn có thể dễ dàng thực hiện các hoạt động như dập, uốn, kéo sợi, khắc sâu trên sản phẩm nhôm 6061. Loại nhôm này cũng được sản xuất với các mức độ cứng khác nhau, cho phép tạo ra các sản phẩm với độ cứng và độ bền khác nhau.
2.2. Dễ hàn
Các kỹ thuật hàn thông dụng cũng có thể hàn loại nhôm 6061. Đối với các bộ phận mỏng nên ưu tiên hàn bằng kỹ thuật hàn hồ quang vonfram khí. Ngược lại, với các bộ phận lớn có thể được hàn bằng kỹ thuật hàn hồ quang bằng gas. Điều này giúp tăng tính linh hoạt trong thiết kế và sản xuất các sản phẩm từ nhôm 6061.
2.3. Chống ăn mòn
Nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn cao. Điều này là do có chứa các thành phần hóa học như magie và silic, giúp tạo ra một lớp oxit bảo vệ trên bề mặt của hợp kim, giúp chống lại ăn mòn hiệu quả.
Nhôm 6061 rất dễ định hình, dễ hàn và chống ăn mòn cực cao
2.4. Khả năng gia công
Nhôm 6061 có khả năng gia công tốt bằng cả phương pháp gia công nóng và gia công nguội.
Gia công nóng: Nhôm 6061 được làm nóng ở nhiệt độ khoảng từ 260 đến 372 ° C, sau đó sẽ tiến hành gia công dựa theo các yêu cầu kỹ thuật được đưa ra và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Gia công nguội: nhôm 6061 hợp kim được làm lạnh ở điều kiện tự nhiên hoặc được gia công nguội ở độ cứng T4 và T6.
2.5. Độ bền cao
Hợp kim nhôm 6061 có thành phần chủ yếu là nhôm, magie và silic, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện độ bền của hợp kim. Thêm vào đó, quá trình xử lý nhiệt nhôm 6061 cũng có thể tăng độ bền của hợp kim lên đáng kể. Việc xử lý nhiệt thường được thực hiện bằng cách gia nhiệt ở nhiệt độ cao sau đó làm mát nhanh để giúp tăng độ bền và độ cứng của hợp kim.
2.6. Khả năng anod hóa
Nhôm 6061 có khả năng anod hóa tốt, cho phép tạo ra các sản phẩm nhôm với các màu sắc khác nhau. Việc anod hóa cũng giúp tăng tính chống ăn mòn của sản phẩm, giúp tăng độ bền và hoạt động hiệu quả hơn.
Những đặc tính vượt trội của nhôm 6061 giúp nó ngày càng được ứng dụng nhiều tại hầu hết các ngành hàng
3. Ứng dụng phổ biến của nhôm 6061
1 – Ngành giao thông vận tải: Nhôm 6061 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận của xe hơi, xe đạp, xe máy và tàu điện bởi trọng lượng nhẹ, khả năng tạo hình tốt và độ bền cao sẽ giúp cho các phương tiện này di chuyển nhanh hơn, dễ dàng hơn và dùng được trong một thời gian dài.
Ô tô khung nhôm 6061 cứng cáp và bền bỉ
2 – Ngành hàng không vũ trụ: Với những đặc tính nổi trội như dễ định hình, trọng lượng nhẹ và có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt nên nhôm 6061 thường sử dụng để sản xuất vỏ máy bay, tàu vũ trụ, tên lửa và một số chi tiết khác.
Nhôm 6061 là lựa chọn hoàn hảo để làm vỏ máy bay, giúp tăng độ bền và có khả năng chịu lực tốt
3 – Ngành hàng hải: Khả năng chống ăn mòn tốt của nhôm 6061 giúp bảo vệ các thiết bị và phương tiện trên biển tránh được sự ảnh hưởng của môi trường nước mặn làm hư hỏng, cho nên, nó được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất các phụ kiện van, ren, chi tiết chịu áp lực…của tàu biển.
Nhôm 6061 được ứng dụng làm tàu biển bởi khả năng chống ăn mòn cực cao, phù hợp với môi trường biển
4 – Ngành cơ khí: Nhôm 6061 với độ bền cao cùng khả năng gia công tốt và ít bị dãn nở vì nhiệt luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng cơ khí như khuôn dùng trong gia công, khuôn cơ khí, dụng cụ cơ khí,….
Các vật dụng cơ khí được làm bằng nhôm 6061 có khả năng chịu nhiệt tốt, bền bỉ ngay cả khi ở môi trường khắc nghiệt
5 – Ngành hàng tiêu dùng: Nhôm 6061 được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm tiêu dùng như đồ trang sức, đồ dùng nhà bếp, vỏ máy tính, vỏ điện thoại…bởi nó có tính nhẹ, bền và đẹp hoàn toàn phù hợp cho các sản phẩm ngành hàng tiêu dùng với yêu cầu về thẩm mỹ cao hơn so với các ngành khác.
Ứng dụng của nhôm 6061 tại khu vực nhà hàng giúp dễ dàng vệ sinh, bền bỉ ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao
6 – Ngành xây dựng: Trong ngành này, nhôm 6061 được ứng dụng vô cùng nhiều tại các công trình xây dựng như: nhà ở, chung cư, nhà máy, khách sạn, khu trung tâm thương mại,..bởi loại nhôm này vừa đem lại tính chắc chắn, bền bỉ cho công trình, vừa tạo được giá trị thẩm mỹ lớn.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về đặc tính nhôm 6061 và kèm theo đó là rất nhiều ứng dụng thực tế của nhôm trong 6 ngành nổi bật nhất. Mong rằng những thông tin sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc tính của nhôm 6061.
Nếu quý khách có nhu cầu cần tư vấn và mua các sản phẩm nhôm uy tín và chất lượng thì vui lòng liên hệ với Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp theo thông tin dưới đây:
Trụ sở chính:
35 Hai Bà Trưng – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:
360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
Nhà máy: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên
Nhôm 6061 là gì? Đây là hợp kim nhôm kết hợp giữa phôi nhôm cùng các nguyên tố Magie, Silic và một số nguyên tố khác. Hãy cùng khám phá những đặc tính, ưu nhược điểm để ứng dụng nhôm thanh định hình 6061 phù hợp trong bài viết sau đây.
1. Nhôm 6061 là gì?
Nhôm 6061 hay mác nhôm 6061 là dạng nhôm hợp kim được kết hợp giữa phôi nhôm, các nguyên tố như: Magie, Silic, đồng, mangan, kẽm, crom,… Vì vậy, nhôm 6061 có đặc tính dễ định hình, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn tốt.
Ngoài ra, nhôm 6061 còn được sản xuất với nhiều hình dạng như: thanh, phi,… Mỗi loại đều có đa dạng kích thước và độ dày sử dụng linh hoạt, phù hợp cho nhiều dự án, công trình.
Thành phần của nhôm định hình 6061 như sau: Đơn vị tính %
Thành phần
Si
Mg
Mn
Cu
Fe
Cr
Zn
Ti
Tạp chất khác
Ai
Tỷ lệ
0,4-0,8
0,8-1,2
≤0,15
0,15 -,0,4
<0,7
0,04 – 0,35
≤0,25
≤0,15
<0,15
Còn lại
2. Đặc tính nổi bật của nhôm 6061
Với thành phần cấu tạo như trên, nhôm 6061 sở hữu những đặc tính nổi bật và cũng chính là những ưu điểm như sau:
Trọng lượng nhẹ: Do khối lượng riêng nhỏ (g = 2,7g/cm3) nên nhôm 6061 có tác dụng lớn trong việc giảm khối lượng của hệ thống, kết cấu. Ví dụ như giảm khối lượng máy bay, tàu thuyền,…
Độ dẻo dai tốt: Nhôm 6061 có cấu tạo kiểu mạng A1 nên có tính dẻo cao, rất dễ dàng để định hình thành các hình dạng khác nhau.
Bề mặt nhẵn mịn, dễ gia công: Dòng nhôm này có bề mặt nhẵn mịn, dễ gia công thành nhiều hình dạng khác nhau mà không mất thời gian làm nhẵn bề mặt.
Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ màng nhôm oxit (Al2O3) được tạo ra khi nhôm tiếp xúc với không khí bảo vệ bề mặt nên nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn cao. Nó có thể chống lại các tác nhân ngoài môi trường, nước biển hoặc các hóa chất như lưu huỳnh, Clorua.
Độ bền cao: Nhôm 6061 có độ bền cao, được ứng dụng phổ biến khi sức mạnh và độ bền kéo của thành phẩm là ưu tiên hàng đầu.
Liên kết hàn tốt: Nhôm 6061 có liên kết hàn tốt và có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn tig,… Mối hàn dễ kết dính, độ bền cao.
Tính ứng dụng rộng rãi: Nhờ vào những đặc tính như trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn tốt, khả năng định hình, khả năng liên kết hàn tốt nên nhôm 6061 được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và nhiều ngành nghề khác như hàng không, tàu biển, công nghiệp,…
Đặc tính nổi bật của nhôm 6061
3. Phân loại hợp kim nhôm 6061
Nhôm 6061 được chia thành 4 loại chính: Nhôm 6061-T0, nhôm 6061-T4, nhôm 6061-T5, nhôm 6061-T6. Mỗi loại sẽ được tạo ra từ những quy trình sản xuất nhôm 6061 khác nhau và có sự khác biệt về độ cứng. Cụ thể như sau:
Mác nhôm
Quy trình sản xuất
6061-T0
Ủ để có được nhiệt độ cường độ thấp hơn.
6061-T4
Giải pháp T4, được xử lý nhiệt và ủ tự nhiên.
6061-T5
Được làm nguội từ quá trình định hình nâng cao và hóa già nhân tạo.
6061-T6
Giải pháp T6, được xử lý nhiệt và hóa già nhân tạo.
Với quá trình sản xuất có sự khác biệt nên mỗi loại nhôm 6061 sẽ có những ưu điểm nổi trội riêng.
Nhôm 6061-T0: Là sản phẩm được làm mát tự nhiên bằng không khí sau quá trình đùn ép định hình và được hóa già tự nhiên.
Nhôm 6061-T4: Là sản phẩm được làm mát bằng nước ngay sau quá trình đùn ép tạo hình biên dạng.
Nhôm 6061-T5: Được làm nguội và hóa già nhân tạo trong khoảng 4 giờ rồi làm mát bằng không khí nên sản phẩm này có độ cứng khá cao.
Nhôm 6061-T6: Là sản phẩm vừa được xử lý nhiệt vừa trải qua quá trình hóa già nhân tạo nên có độ cứng, cường độ chịu uốn và tỷ lệ giãn tối đa cao hơn các loại khác nên được ứng dụng nhiều nhất trong dòng nhôm 6061.
Nhôm 6061 T6 là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong dòng nhôm 6061
4. So sánh nhôm 6061 với nhôm 6063 và nhôm 6005
Việc so sánh nhôm 6061 so với các dòng nhôm 6063 và nhôm 6005 sau đây sẽ giúp bạn thấy được sự khác biệt và những ưu thế của dòng nhôm này.
4.1. So sánh thành phần
Sự khác biệt của nhôm 6061 so với những hợp kim nhôm khác là do tỷ lệ các thành phần có trong mỗi hợp kim nhôm quyết định. Thành phần của các hợp chất có trong từng loại nhôm 6061, 6063 và 6005 như sau:
Thành phần
Si
Mg
Mn
Cu
Fe
Cr
Zn
Ti
Tạp chất khác
Al
Nhôm 6061
0,4-0,8
0,8-1,2
≤0,15
0,15-0,4
<0,7
0,04- 0,35
≤0,25
≤0,15
<0,15
Nhôm 6063
0,2-0,6
0,45-0,9
≤0,1
≤0,1
≤0,3
≤0,1
≤0,1
≤0,1
<0,15
Còn lại
Nhôm 6005A
0,5-0,9
0,4-0,7
≤0,5
≤0,3
≤0,3
≤0,25
≤0,2
≤0,1
<0,15
Còn lại
Giữa các hợp kim nhôm 6061, 6063, 6005A có sự khác nhau nhiều nhất về thành phần của Si và Mg tạo nên những đặc điểm riêng của mỗi loại nhôm.
4.2. So sánh đặc tính
Chính vì sự khác biệt trong thành phần của hợp kim nhôm mà nhôm 6061 có các đặc tính khác biệt so với nhôm 6063 và 6005.
Loại nhôm
Độ bền kéo (Tensile strength) N/mm2
Giới hạn chảy (Proof stress) N/mm2
Độ giãn dài
(Elongation)
Độ cứng
Nhôm 6061 (T6)
≥265
≥245
8%
≥95HV
Nhôm 6063 (T5)
≥150
≥110
8%
≥58HV
Nhôm 6005 (T5)
≥250
≥200
8%
≥85HV
Nhôm 6061 là loại có độ cứng tốt, độ bền kéo và độ giãn dài đạt tiêu chuẩn. Còn nhôm 6063 và 6005 có giới hạn chảy, độ cứng thấp hơn nên có khả năng uốn dẻo, tạo hình tốt hơn.
5. Ứng dụng của nhôm 6061 trong sản xuất
Nhôm 6061 được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực gồm cả đời sống và công nghiệp.
Sản xuất phương tiện giao thông, vận tải: Vì có trọng lượng nhẹ, độ bền cao nên nhôm 6061 được ứng dụng để làm phụ tùng, khung sườn xe ô tô, xe máy, xe đạp,…
Ngành hàng không: Nhờ đặc tính dễ định hình, trọng lượng nhẹ và có độ bền cao nên nhôm 6061 thường sử dụng để làm cấu tạo vỏ máy bay, tàu không gian và một số chi tiết khác.
Ngành hàng hải: Ứng dụng tốt để làm phụ kiện van, các chi tiết chịu nhiều áp lực,… của tàu biển do nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn cao, nên không bị ăn mòn bởi nước biển mặn.
Ngành cơ khí: Sử dụng làm khuôn dùng trong gia công, khuôn cơ khí, dụng cụ cơ khí,…. do nhôm 6061 có độ bền và ít giãn nở vì nhiệt.
Phụ kiện: Nhôm 6061 có độ bền cao nên được ứng dụng để làm các loại van thủy lực, phụ kiện chịu lực.,…
Trong đời sống: Nhôm 6061 được ứng dụng nhiều để làm các đồ dùng, trang trí nội thất như: cửa nhôm, tủ quần áo, kệ treo đồ,… bởi độ cứng, độ bền cao và bề mặt nhẵn, bóng nâng cao giá trị thẩm mỹ.
Nhôm 6061 được ứng dụng làm vỏ máy bay vì có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt
6. Nhôm 6061 có giá bao nhiêu?
Không có một mức giá cố định cho nhôm 6061 vì giá nhôm 6061 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Độ dày: Thông thường độ dày khác nhau thì giá thành nhôm sẽ khác nhau.
Loại nhôm: Mỗi loại nhôm 6061 sẽ có mức giá riêng như: nhôm 6061 T6, nhôm 6061 T4,…
Đơn vị cung cấp: Mỗi đơn vị sẽ có một mức giá khác nhau, vì vậy khách hàng cần lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để sở hữu được sản phẩm nhôm 6061 chất lượng.
Tình hình thị trường: Tùy thuộc vào tình hình chung của thị trường như giá cả xăng dầu, lạm phát,… thì giá nhôm 6061 sẽ khác nhau ở mỗi thời điểm.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nhôm trong nước ngày càng cao đi kèm với yêu cầu khách hàng ngày một khắt khe hơn. Công ty Cổ phần nhôm Ngọc Diệp đã không ngừng nâng cao quy trình sản xuất và cải tiến công nghệ để cung cấp ra hàng nghìn sản phẩm đạt chuẩn chất lượng trong và ngoài nước đến tay người tiêu dùng.
Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp – Đơn vị cung ứng nhôm billet 6061 chất lượng tốt, giá cả ưu đãi
Với quy mô sở hữu một nhà máy sản xuất có diện tích 120.000 m2 tại Hưng Yên cùng với dây chuyền máy móc, công nghệ hiện đại. Ngọc Diệp cam kết cung cấp các sản phẩm nhôm chất lượng cao đem lại giá trị theo năm tháng cùng khách hàng.
Các dòng sản phẩm chính Ngọc Diệp cung cấp bao gồm:
Nhôm định hình: Nhôm thanh; Nhôm xây dựng (thanh profile nhôm) dùng làm khung cửa, khung vách dựng, nan chớp, nan cửa cuốn…; Nhôm công nghiệp sử dụng trong sản xuất ô tô, máy tính, thiết bị linh kiện điện tử…
Nhôm Billet: Series 6000, series 7000,… với kích thước 4 inch, 5 inch, 7 inch…
Nhôm hệ: 87, 93,95, 55, 65
Nhôm công nghiệp
Với những chia sẻ trên, hy vọng đã giúp các bạn hiểu rõ nhôm 6061 là gì. Đây là dòng nhôm có nhiều tính năng nổi bật và được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
Nếu bạn có nhu cầu và cần tư vấn các sản phẩm nhôm của Ngọc Diệp, vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp
Trụ sở chính:
35 Hai Bà Trưng – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:
360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
Nhà máy:
Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.