Độ cứng nhôm 6061 – 5 thông tin quan trọng không nên bỏ qua
Hợp kim nhôm 6061 là loại hợp kim nhôm được sản xuất chủ yếu từ nhôm và lượng nhỏ kim loại khác. Nhờ độ cứng lý tưởng, dễ chế tạo phù hợp, nhôm 6061 ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kiến trúc nội thất,… Lý giải cho điều này, hãy cùng tìm hiểu về độ cứng nhôm 6061 cũng như độ bền và tính ứng dụng cụ thể của vật liệu vào đời sống xã hội ở bài viết dưới đây ngay nhé!
1. Tổng quan về nhôm 6061
Mẫu nhôm 6061 là một loại hợp kim nhôm được sản xuất chủ yếu từ nhôm và lượng nhỏ kim loại khác như: magie, đồng, sắt,… Vật liệu sở hữu nhiều tính chất cơ học, tính hàn tốt, thường được ép đùn tạo ra các thanh nhôm và được thấy nhiều trong các sản phẩm gia dụng, giao thông vận tải,…
Nhôm 6061 có độ tinh khiết cao nên sở hữu các ưu điểm từ kim loại nhôm như: độ cứng cao, bền dẻo, có tính hàn mạnh mẽ, dễ dàng tạo hình cho sản phẩm và khả năng chống ăn mòn rất tốt.
Xem chi tiết: Tổng hợp những điều cần biết về nhôm 6061
2. Thành phần cấu tạo nhôm 6061
Theo nghiên cứu về vật liệu nhôm của Hiệp hội Nhôm Quốc tế, độ cứng của nhôm 6061 là sự kết hợp của nhiều hợp chất khác nhau để tăng các tính chất vật lý cho khối nhôm 6061 vì vậy độ cứng nhôm 6061 rất cao. Ví dụ: bổ sung thành phần magie nhằm tăng độ bền, silicon có thể hạ nhiệt độ nóng chảy của khối kim loại. Dưới đây là định lượng % các thành phần khác nhau có trong nhôm 6061:
Thuộc tính phần tử thành phần | Hệ mét |
Nhôm, Al | 95,8 – 98,6% |
Crom, Cr | 0,04 – 0,35% |
Đồng, Cu | 0,15 – 0,40% |
Sắt, Fe | <= 0,70% |
Magie, Mg | 0,80 – 1,2% |
Mangan, Mn | <= 0,15% |
Silicon, Si | 0,40 – 0,80% |
Titan, Ti | <= 0,15% |
Kẽm, Zn | <= 0,25% |
Các thành phần khác | <= 0,05% |
Tổng cộng các thành phần khác | <= 0,15% |
3. Đặc điểm của độ cứng của vật liệu nhôm 6061
Độ cứng của vật liệu nhôm 6061 cũng là một trong những tính chất làm nổi bật và đa dạng hóa tính ứng dụng của nó. Thông qua đo lường một số thí nghiệm, các nhà sản xuất mới xác định được độ cứng của vật liệu nhôm. Dưới đây là một số đặc điểm của độ cứng vật liệu:
- Biểu hiện ở bề mặt: Độ cứng vật liệu không thể hiện được tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm mà chỉ biểu thị được tính chất bề mặt sản phẩm.
- Khả năng mài mòn cao: Độ cứng thể hiện được khả năng chống mài mòn của vật liệu trong nhiều thời tiết và điều kiện khác nhau, khả năng mài mòn càng tốt chứng tỏ được độ cứng càng cao.
- Khả năng gia công lớn: Trong một số trường hợp như trạng thái ủ của vật liệu đồng nhất, độ cứng cũng liên quan tới giới hạn bền và khả năng gia công, chế tạo, cắt, uốn. Độ cứng càng cao thì giới hạn bền càng lớn kèm theo đó là khả năng cắt cũng kém đi và sẽ rất khó để tạo hình sản phẩm như ý muốn.
Các bạn có thể tham khảo bảng liệt kê độ cứng của nhôm 6061 chi tiết dưới đây:
Độ bền kéo | 38 ksi (262 MPa) |
Sức mạnh năng suất tối đa | 35 ksi (241 MPa) |
Phần trăm độ dãn dài | 8% (ở độ dày nhỏ hơn 0,25’’), 10% (ở độ dày hơn 0,25’’) |
Kéo dài khi nghỉ | 12% (đối với độ dày 1/16’’), 17% (đối với độ dày 1/12’’) |
Brinell độ cứng | 95 |
Độ cứng Vickers | 107 |
Độ cứng Knoop | 120 |
Rockwell độ cứng | 40 (thang A), 60 (thang B) |
Sức mạnh cắt tối ưu | 30 ksi (207 MPa) |
Mô đun đàn hồi | 10000 ksi (68,9 GPa) |
Tỷ lệ Poisson | 0,33 |
Sức mạnh mệt mỏi | 96,5 MPa |
Mô đun cắt | 3770 ksi (26 GPa) |
Sức chống cắt | 30000 ksi (207 MPa) |
4. So sánh độ cứng nhôm 6061 với hệ nhôm khác
Để xác định được độ cứng cửa hệ nhôm 6061, bảng thống kê dưới đây sẽ thực hiện so sánh mang tính tương đối về độ cứng cửa hệ nhôm 6061 với một số mẫu khác như 6063-T5, 6063-T6, 7075, 5052 dựa trên một số thang đo phổ biến như Vickers, Brinell, và Rockwell:
Mác nhôm | Thang đo độ cứng | Độ cứng | Đặc điểm |
Nhôm 6061 | Vickers (HV) | 107 HV |
|
Brinell (HB) | 95 HB | ||
Knoop (HK) | 120 HK | ||
Nhôm 6063-T5 | Vickers (HV) | 70HV |
|
Brinell (HB) | 60 HB | ||
Knoop (HK) | 83 HK | ||
Nhôm 6063-T6 | Vickers (HV) | 92 HV |
|
Brinell (HB) | 82 HB | ||
Knoop (HK) | 106 HK | ||
Nhôm 7075 | Vickers (HV) | 175 HV |
|
Brinell (HB) | 150 HB | ||
Knoop (HK) | 191 HK | ||
Nhôm 5052 | Vickers (HV) | 68 HV |
|
Brinell (HB) | 60 HB | ||
Knoop (HK) | 83 HK |
Độ cứng nhôm 6061 được đánh giá là có độ cứng cao chỉ đứng sau nhôm 7075. Do đó, vật liệu bền bỉ, chống chịu ăn mòn mạnh mẽ trong điều kiện thời tiết, độ ẩm và không bị biến dạng khi có va chạm vật lý. Ưu điểm của mã nhôm 6061 so với các mã nhôm khác là sở hữu độ cứng vừa phải để có thể gia công tạo hình sản phẩm vật liệu hàng không, bán dẫn, đồ giá lắp, linh kiện tự động hóa,…
Bên cạnh việc so sánh nhôm 6061 dựa trên một số thang đo phổ biến như Vickers, Brinell, và Rockwell. Tiêu chuẩn độ cứng của nhôm còn đánh giá tổng quan các đặc điểm dựa trên các mác nhôm, ưu và nhược điểm của từng hệ. Điều này không chỉ cho người dùng có thêm quyết định tốt hơn về các hệ nhôm để đưa ra lựa chọn phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
5. Ứng dụng của nhôm 6061
Với hàng loạt các ưu điểm như có độ bền cao, có tính hàn tốt, dễ dàng định hình và chế tác thành phẩm cùng với đó là khả năng chống bị ăn mòn dưới mọi điều kiện nên mã nhôm 6061 có có thể uốn dẻo tạo hình thành nhiều sản phẩm ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể là:
- Ngành cơ khí: Nhờ có tính hàn tốt, dễ dàng định hình, nhôm 6061 thường được ứng dụng làm khung máy móc, dụng cụ, tấm đỡ, công cụ,…
- Đồ nội thất, ngoại thất: Với độ bền cao, hợp kim nhôm 6061 được sử dụng làm cửa nhôm kính, vách ngăn, thanh chắn,…
- Đường ống: Sở hữu khả năng chống ăn mòn cao nên nhôm 6061 rất phù hợp làm đường ống dẫn nước nước, hóa chất.
Hy vọng thông qua bài viết trên, quý độc giả có thể nắm các thông tin về độ cứng nhôm 6061 cũng như thành phần, đặc điểm và tính ứng dụng của mã nhôm này trong đời sống sản xuất. Từ đó, quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình một đơn vị cung cấp mã nhôm 6061 đạt chuẩn, uy tín.
Nhôm Dinostar sẵn sàng phục vụ các quý khách hàng mọi sản phẩm nhôm uy tín, chất lượng cao. Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng thì hãy liên hệ ngay với Nhôm Dinostar qua các thông tin dưới đây để nhận nhận được sự hỗ trợ và tư vấn các sản phẩm về nhôm.
Thông tin liên hệ:
Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp
Trụ sở chính:
- 118 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội.
- Tel: 024. 3942. 7991 – Fax: 024. 3218. 1304.
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:
- 360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.
- Tel: 028. 3514. 4769 – Fax: 028. 3514. 4739.
Nhà máy: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.
Có thể bạn chưa biết: 3 Tiêu chuẩn nhôm 6061